Polyme pha trộn là hỗn hợp của nhiểu loại chất dẻo khác nhau (từ tiếng Anh, blend = sự pha trộn). Polyme pha trộn có những đặc tính của từng các chất dẻo riêng rẽ được phối trộn với hau.
Thí dụ: Chất pha trộn ASA + PC là một hỗn hợp chất dẻo từ polỵme liên hợp Acrylnitril/Styren/Acrylester và Polycarbonat. Nó có tính bển không biến dạng đến 120°c, sức bển chống lại ảnh hưởng của thời tiết và oxít hóa (biểu hiện lão hóa), thích hợp tốt cho đúc phun, ứng dụng: vỏ/khung, các bộ phận ô tô và bộ phận điện (Hình 1).
Polyamide (PA)
Đặc tính: Trắng đục như sữa, có bể mặt bóng nhẵn và khả năng chổng mài mòn. Có tính bền chịu hóa chất và dung môi. Cứng và dai, sức bền kéo cao đến 70 N/mm2. ứng dụng: Bánh răng, bạc bợ trục, rế ổ bi, đường ray trượt, vỏ bọc bộ phận hút không khí của ô tô (Hình 2).
Sợi polyamid: poyadmid có thể được kéo thành sợi (Perlon, Nylon) có thể dệt ra vải bển chắc, dây buôc, dây thừng.
Kính acryl (PMMA), Polymethylmethacrylat
Đặc tính: Không màu, trong suốt, bển sáng (không bị ánh sáng làm phai mờ), có thể gia công chế tạo kính quang học. Cứng, dai, khó vỡ, tính bển chịu axit loãng, chất kiềm cũng như ảnh hưởng của môi trường, hòa tan trong một vài loại dung môí.Tỷ trọng @ = 1,18 kg/ dm3 (trọng lượng nhẹ hơn nửa kính cửa sổ), ứng dụng: Kính bảo hộ, vỏ bọc trong suốt, kính mái nhà, bộ phận cho sản phẩm vệ sinh, đèn chiếu hậu (Hình 3).
Polytetraflouretylen (PTFE)
Đặc tính: màu trắng sữa, mềm như sáp, bề mặt có tính trơn trượt, mềm, dễ uốn và dai, chống mài mòn. Có tính bển đối với phẩn lớn các hóa chất thông thường.Tính bển nhiệt cao:từ-150°C đến +280°c. Tỷ trọng 9=2,2 kg/ dm3.Tên thương mại: HostaflonTF, Teflon.
ứng dụng: Bạc bợ trục, đường ray trượt dẫn hướng, đệm kín, lớp phủ, dung dịch bôi trơn (Hình 4).
Polyoximetylen (POM)
Đặc tính: màu trắng sữa, bề mặt trơn, chống mài mòn, sức bền cao, độ cứng và độ bển vững cao, độ dai lớn ngay cả ở nhiệt độ thấp, giảm chấn tốt (phù hợp tốt cho khớp khóa nhanh). Tính bển chịu dung môi (Bền kháng dung môi), axit loãng và kiềm, gia công dễ dàng, ứng dụng: Bánh răng, các mắt xích, móc cẩu (Hình 5).
Hình 6: ứng dụng điển hình của PBT
Polybutylenterephthalat (PBT)
Đặc tính: có màu ngà voi, bề mặt trơn láng và chống mài mòn, độ bển vững cao, không bị biến dạng đến khoảng 140°c. Có tính bển đối với nhiên liệu, chất bôi trơn và dung môi, dễ gia công và có tính cách điện tốt. ứng dụng: bộ phận điện, vỏ máy, bo mạch điện tử (Hình 6).