PHÂN TÍCH VÀ PHA CHẾ DUNG DỊCH CHUẨN
1 . Dung dịch HCI tiêu chuẩn
a. Pha chế
0,1 N : Lấy 9 ml dung dịch HCl tinh khiết (tỷ đượng 1,19) pha loãng nước đến 1 lít.
0, 2 N: Lấy 18 ml HC1 tinh khiết (tỷ trọng 1,19) pha loãng đến l lít.
b. Phân tích
Cân chính xác 0,1 – 0,15 g Na2CO3 tinh khiết (chính xác đến 4 con số), đã sấy ở nhiệt độ 120°c , cho vào cốc 250 ml, cho 120 ml nước, khuấy đều cho tan hết. Cho 3-4 giọt mêtyl da cam, dùng HCl đã pha để chuẩn đến khi có màu đỏ là điểm kết thúc.
Trong đó:
N: Nồng độ đương lượng dưng dịch HCl / V: Số ml dung dịch HCI tiêu hao / G: Trọng lượng Na2CO3 (g)
2. Dung dịch NaOH tiêu chuẩn
a. Pha chế
0,1 N : Cân 4,5 g NaOH tinh khiết, hòa tan trong nước, làm loãng đến 1 lít.
1 N : Cân 45 g NaOH tinh khiết, hòa tan trong nước, làm loãng đến 1 lít.
b. Phân tích
Cân chính xác 4 g KHQ;H40.4 (chính xác đến 4 con số) đã sấy ở nhiệt độ 120(’c. Cho vào cốc 250 ml, cho 100 ml nước, gia nhiệt để hòa tan. cho 2 giọt Phenolphtalein. Dùng dung dịch NaOH đã pha để chuẩn, cho đến khi màu đỏ nhạt là điểm kết thúc.
N: Nồng độ đương lượng NaOH / V: Số ml dung dịch NaOH tiêu chuẩn / G: Trọng lượng KHC8H4O4
- Dung dịch Na2s203 tiêu chuẩn
a. Pha chế
0,05M: Cân 12,5 a Na2S2035H20 hòa tan trong nước, cho 0,1 g Na2C03, làm loãng đến 1 lít.
b. Phân tích
Cân chính xác 0,1 – 0,3 e KIO3 (chính xác 4 con số), đã sấy ớ nhiệt độ 180 độ C, cho vào cốc 400 ml. Hòa tan trong 50 ml nước, cho 15 ml KI20% và 10 ml H2S04 1 : 5, để yên trong 3 phút, cho nước đến 150 ml. Dùng dung dịch Na2S203 0,1N để chuẩn đến khi có màu vàng nhạt, cho 5 ml chất chỉ thị tinh bột. lại tiếp tục chuẩn cho đến khi màu xanh da trời mất đi là điểm kết thúc.
Trong đó:
N: Nồng độ đương lượng dung dịch Na2S203 / V: Số ml dung dịch Na2S202 liêu hao / G: Trọng lượng KIO3 (g)
4. Dung dịch iôt 0,1 N tiêu chuẩn
a. Pha chế
Cân 13g iôt tinh khiết và 40g KI, hòa tan trong một ít nước. Sau khi tan hoàn toàn làm loãng đến 1 lít, cho vào bình nâu để chỗ tối.
b. Phân tích
Dùng ống hút, hút 25 ml dung dịch Na2S2O3 0,1N đã pha chế và phân tích, cho vào bình tam giác 250 ml. Dùng dung dịch đã pha để chuẩn đến khi có màu vàng nhạt, cho 5 ml chất chi thị tinh bột, lại tiếp tục chuẩn cho đến khi màu xanh da trời là điểm kết thúc.
Trong đó:
N: Nồng độ đương lượng dung dịch iôt / V: Số ml dung dịch iôt tiêu hao
5. Dung dịch AgN03 0,1 N tiêu chuẩn
a. Pha chế
Cân chính xác 17 e AgNO3 tinh khiết, đã sấy ở nhiệt độ 120 độ C, thời gian 2 giờ. Để nguội trong bình hút ẩm, hòa tan trong nước, làm loãng trong bình định mức đến 1 lít, đựng trong bình nâu.
b. Phân tích
Cân chính xác 0,25 – 0,3 g KCl tinh khiết (chính xác 4 con số), đã sấy ờ nhiệt độ 110°c, cho vào bình tam giác 300 ml, cho 100 ml nước để hoà tan, cho 2-3 giọt K2Cr04 bão hòa. Dùng dung dịch AgNO3 để chuẩn, đến khi kết tủa màu trắng hơi đỏ là điểm kết thúc.
Trong đó:
6. Dung dịch EDTA 0,05M tiêu chuẩn
a. Pha chế
Cân chính xác 0,4 g kẽm tinh khiết (chính xác 4 con số), cho vào bình tam giác 250 ml, hòa tan trong HCl l : 1, gia nhiệt để hòa tan hoàn toàn, để nguội. Cho vào bình định mức 100 ml, cho nước đến vạch khắc độ, lấc đều. Dùng ống hút, hút 20 ml dung dịch này cho vào bình tam giác 250 ml, cho 50 ml nước, cho NH4OH đến khi dung dịch có tính amôniac. Cho 10 ml dung dịch đệm pH = 10, vài giọt chất chỉ thị Eriochrôm T, lắc đều, dung dịch từ màu đỏ đến màu xanh da trời là điểm kết thúc.
Trong đó:
M: Nồng độ phân tử gam dung dịch EDTA / V: Số ml dung dịch EDTA tiêu chuẩn / G: Trọng lượng kẽm (g)
7. Dung dịch kẽm 0,05 M tiêu chuẩn
a. Pha chế
Cân chính xác 3,2685 g kẽm tinh khiết, hòa tan trong HCl 1 : 1, cho vào bình định mức và làm loãng đến 1000 ml, không cần phân tích, hoặc cân 14,4 g ZnS047H20 hòa tan trong nước, làm loãng đến 1 lít.
b. Phân tích
Dùng ống hút, hút 20 ml dung dịch kẽm 0.05M vào bítnh tam giác 250 ml, cho 50 ml nước, dùng NH4OH đê’ điều chình pH = 10, vài giọt chất chỉ thị Eriochrôm T, lắc đều. Dùng dung dịch EDTA 0,05M để chuẩn, dung dịch từ màu đỏ đến màu xanh da trời là điểm kết thúc.
Trong đó:
M: Nồng độ phân tứ gam dung dịch kẽm / V: Số ml dung dịch EDTA tiêu hao