Sau đây là các bảng chuyển đổi cần thiết cho công việc ở xưởng
MILLIMETERS CHART
số ĐO TRỌNG LƯỢNG
Trọng lượng cả bì 1 Hay tấn già =2,240 Lbs.
1 Trọng lượng tịnh
hay tâ’n ngắn = 2,000Lbs 1 Foot khối của nước =62,5 Lbs. 1 Gallon của nước = 8,33 Lbs.
SỐ ĐO DIỆN TÍCH
1 Quận = 36 Dặm vuông 1 Dặm vuông = 36 mẫu (Anh)
1 Mẩu = 4,840 Yat vuông 1 Mẩu = 43,560 Foot vuông 1 Yat vuông = 9 Foot vuông 1 Foot vuông = 144 Inch vuông 1 Hec-ta = 2471 Mẩu
SỐ ĐO TRẮC ĐỊA
1 Mắt dây đạc = 7.92 inch 1 Sào = 25 mắt dây đạc 1 Thước xích = 4 sào 1 Mẩu = 10 thước (xích) vuông 1 Mẩu = 160 sào vuông 1 Quận = 36 dặm vuông
so ĐO ĐỌ DAI
1 Dặm = 8 Fulong 1 Dặm = 80 Thước (xích)
1 Dặm = 320 Sào 1 Dặm = 1,760 Yat 1 Fulong = 10 Thước (xích) 1 Fulong = 220 Yat
Station = 6,06 Sào
Station = 33,3 Yat
Station = 100 Foot
SỐ ĐO VẬT LIỆU RỜI (KHÕ)
Panh = 1 lít (Anh)
8 Lít = 1 Đấu
4 Đấu = 1 Busen
1 Busen = 2,150.42 Inch vuông
SỐ ĐO CHẤT LỎNG
1 Muỗng trà = 1/3 muỗng canh
Muỗng canh = 1/2 Ao-xơ
tách = 1 Panh
16 Ao-xơ =1 Panh
Panh = 1 lít Anh (qt)
4 Lít Anh = 1 Galon 1 Galon = 231 Inch vuông 1 Galon = 1337 Khối Foot 1 Khối Foot = 7.5 Galon
SỐ ĐO VÀ TRỌNG LƯỢNG THEO HỆ MÉT Số đo trọng lượng
10 mi-li-gam 1 xăng-ti-gam (cg)
10 xăng-ti-gam 1 đề-xi-gam(dg)
– 100 mi-li-gam
10 đề-xi-gam 1 (g) -1000 mi-ỉi-gam
10 gam 1 đề-ca-gam (dkg)
10 đề- ca- gam 1 héc-tô-gam (hg) -100gam
10 hec-tô-gam 1 kí-lô-gam(kg) -1000gam
1000 kí-lô-gam -1 tấn (t)
Số do diện tích
100 mi-ỉi-mét vuông (mm2) 1 xăng-ti-mét vuông (cm2)
10 000 xăng-ti-mét vuông 1 mét vuông (m2)
-1 000 000 milimét vuông
1 00 mét vuông 1 a (a)
100 a héc-ta(ha) -10 000 mét-vuông
100 héc-ta 1 ki-lô-mét vuông (km2)
-1 000 000 mét-vuông
Số do chiều dài
10 mi-li-mét (mm) 1 xăng-ti-mét (cm)
10 xăng-ti-mét 1 đề-xi-mét(dm)
-100 milimét
10 đề-xi-mét 1mét (m) -1000 mi-li-mét
10 mét 1 đề-ca-mét (dkm)
10 héc-tô-mét 1 ki-lô-mét (km)
-1000 mét
1000 mi-li-mét khối (mm3) xăng-ti-mét khối(cm3)
1000 xăng-ti-mét khối 1 đề-xi-mét khối(dm3)
-1 000 000 000 mi-li-met khối
1000 đề -xi- mét khối 1 mét khối (m3)
1000 đề-xi-mét 1 mét khỗi (m3)
1xì-tẹc -1 000 000 mi-li-mét khối —1 000 000 OOOmi-li-mét
Sô” đo thể tích chẫt lỏng
10 mi-li-lít (ml) 1 xầng-ti-lít (cL)
10 xăng-ti-lít 1 đề-xi-lít (dL)
– 100 mililít
10 đề-xi-lít 1 lít (L) -1000 mi-li-lít
10 đề-ca-lít 1 héc-tô-ỉít (hL) -100 lít
10 héc-tô-lít 1 kí-lô-lít (kL) 1000 lít
Bảng chuyển đổi sô” đo theo hệ mét sang hệ Anh
1 mét = 39.27 in xơ = 3.2808 phút = 1.0936 yat 1 xăng-ti-mét = 0.3937 in xơ 1 mi-li-mét = 0.03937 in xơ 1 yat = 0.9144 mét 1 phút = 0.3048 mét 1 phút = 304.8 milimet 1 in xơ = 2.54 xăng-ti-mét 1 in xơ = 25.4 mi-li-mét 1 pao = 0.4536 ki-lô-gam
1 pao (lực) = 4.448 Newton 1 in xơ khối = 16.387 xăng ti mét khối 1 in xơ khối = 0,163870 lít 1 in xơ pao = 0,113 Newton mét 1 phat pao =1.356 Newton mét 1 pao/inxơ vuông = 6.895 kg pâcỉ 1galon/phút= 3.785412 lít/phút